Máy giặt nội địa xuất sứ Nhật Bản, tiện ích mang lại thì ai cũng biết nhưng khi chúng hư hỏng không phải ai cũng biết sửa đơn giản là vì: link kiện chính hãng khó tìm, chi phí khá cao, bạn tìm một địa chỉ chuyên sửa máy giặt nội địa hãy đến với Trung Tâm Điện Tử Điện Lạnh Thu Thảo nhé.
Mã lỗi máy giặt National được hiểu như sau:
HO1:
Sự cố cảm ứng mực nước ( water sensor)
H10:
Lỗi bộ phận cảm ứng làm nóng
H100:
Lỗi về thoát nước
H101:
Lỗi bơm thoát nước, sửa mã lỗi máy giặt national nội địa.
H11:
Lỗi bộ phận cảm ứng hút gió-TH1.
H12:
Sửa mã lỗi máy giặt national nội địa.
H15:
Lỗi bộ phận cảm ứng làm mát -TH2.
H17:
Lỗi bộ phận cảm ứng nước nóng.
H19:
Lỗi điều khiển tải máy giặt
H21:
Lỗi cảm biến mức nước (water level)
H23:
Lỗi cảm biến báo nước nóng.
H24:
Lỗi bộ phận sấy. Nếu nguồn nhiệt được cung cấp để sấy không còn. Mất kết nối. Kiểm tra nhiệt độ cầu chì, các dây dẫn cầu chì .
H25:
Hỏng bánh răng motor.
H26:
Động cơ máy giặt chạy bất thường.
H27:
Lỗi cửa máy giặt.
H28, H29, H30, H31, H32, H33, H34, H35:
Lỗi quạt làm mát máy giặt .
H36, H37:
Lỗi cảm biến báo mực nước.
H38:
Lỗi máy giặt nhiều bọt xà phòng 2
H39, H40:
Lỗi máy giặt nhiều bọt xà phòng 2
H41, H42, H43:
Lỗi về sự cố cảm ứng báo rung.
H44:
Độ rung máy giặt bất thường.
H45:
Lỗi chân đề máy giặt.
H46:
Lỗi cảm biến ánh sáng
H47:
Lỗi cảm biến điện từ.
H48:
Lỗi các nhiệt kế điện trở.
H49:
Sửa mã lỗi máy giặt national nội địa.
H50:
Lỗi mạch bảo vệ quá dòng.
H51:
Lỗi sự cố quá tải.
H52:
Lỗi sự cố điện áp cao.
H53:
Lỗi sự cố điện áp thấp.
H54:
Lỗi phụ tải.
H55:
Lỗi sự cố mạch điện quá dòng điện -bộ biến tần 1.
H56:
Lỗi sự cố mạch điện quá dòng điện -bộ biến tần 2.
H57:
Lỗi sự cố nguồn điện từ giảm.
H58:
Lỗi sự cố nguồn điện giảm từ
H59:
Lỗi quạt sấy.
H59:
Lỗi motor quạt làm khô
H60:
Mạch điện hở
H61: Mạch điện hở
H62: Sửa mã lỗi máy giặt national nội địa.
H63: Lỗi máy bơm.
H64:
Lỗi cấp nguồn 2
H65:
Lỗi sự cố đoản mạch
H66:
Lỗi quá nhiệt
H76:
Lỗi quá nhiệt 2
H68:
Lỗi sự cố ngắn mạch
H69:
Lỗi sự cố ngắn mạch
H70:
H71:
Lỗi máy bơm nước tuần hoàn.
H81:
Lỗi động cơ khí nén.
H82:
Lỗi bản mạch HP, đơn vị HP.
H83:
Sự cố bảo vệ nguồn điện tổng.
H84:
Lỗi bản mạch HP
H85:
Sự cố bảo vệ điện áp DC .
H86:
Lỗi mô tơ quạt làm khô, dẫn khí ra ngoài, đơn vị HP, sự cố độ nóng hút đẩy khí.
H87:
Lỗi mô tơ quạt làm khô, dẫn khí ra ngoài
H88:
Lỗi sự cố chế độ kiểm tra loại bỏ khí gas.
H91:
Lỗi sự cố chuyển động đỉnh DC, bản mạch HP, đơn vị HP
H92:
Lỗi quạt làm mát, đường làm mát, mô tơ quạt làm khô. Sự cố bảo vệ qúa tải nhiệt độ IPM .
H93: Lỗi đầu nối cảm ứng độ nóng hút đẩy khí, đơn vị HP.
H94:
Lỗi sự cố cảm ứng IPM, bản mạch HP.
H95:
Lỗi đầu nối cảm ứng nhiệt độ gió lạnh, đơn vị HP.
H96:
Lỗi đầu nối cảm ứng nhiệt độ ngưng kết, đơn vị HP.
H97:
Lỗi đầu nối cảm ứng độ nước, đơn vị HP.
H98:
Lỗi sự cố thông báo.
H99:
Lỗi sự cố doreinponpu thoát nước quá tải nguồn điện.
HA0:
Lỗi sự cố doreinponpu thoát nước.
HA1:
Lỗi bơm thoát nước HA1, HA2.
U10:
Lỗi sự cố bất thường xảy ra ở thanh kim loại cố định.
U11:
Lỗi cố không có nước.
U12:
Lỗi sự cố về mở cửa máy giặt.
U13:
Sự cố mất cân bằng (blance), bỏ bớt quần áo, thiết lập mực nước.
U14:
Sự cố về cung cấp nước, quên mở van cấp nước
U15:
Lỗi cảm biến nhiệt.
U16:
Lỗi sự cố sai lệch bộ lọc(filter)
U17:
Lỗi vòng quay.
U18:
Lỗi về thiết bị lọc nước.
U21:
Lỗi thời gian thiết lập.
U22:
Lỗi hệ thống thiết lập.
U25:
Lỗi cân bằng máy giặt.