Sửa Chữa Điều Hòa Daikin Inverter

Chúng tôi xin giới thiệu dịch vụ sửa chữa điều hòa Daikin tại Hà Nội, nơi bạn có thể tin tưởng và trao gửi sự chăm sóc cho hệ thống điều hòa quan trọng của bạn.

Với kinh nghiệm và kiến thức chuyên sâu về sản phẩm điều hòa Daikin, đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi sẽ đảm bảo rằng điều hòa của bạn được sửa chữa một cách chuyên nghiệp và hiệu quả. Chúng tôi đã xử lý thành công nhiều vấn đề điều hòa khác nhau, từ hỏng hóc nhỏ cho đến sự cố nghiêm trọng hơn.

Dịch vụ sửa chữa của chúng tôi bao gồm kiểm tra, chuẩn đoán và sửa chữa các vấn đề kỹ thuật mà điều hòa của bạn có thể gặp phải. Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi sẽ đến tận nơi để xác định nguyên nhân gây ra sự cố và thực hiện các biện pháp khắc phục cụ thể. Chúng tôi cam kết sử dụng linh kiện chính hãng và các phương pháp sửa chữa tiên tiến để đảm bảo sự hoạt động ổn định và bền vững cho hệ thống điều hòa của bạn.

Ngoài việc sửa chữa, chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ bảo dưỡng định kỳ cho điều hòa Daikin của bạn. Bằng cách bảo dưỡng định kỳ, bạn có thể đảm bảo rằng hệ thống điều hòa hoạt động tối ưu, tiết kiệm năng lượng và kéo dài tuổi thọ của máy.

Khách hàng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi, và chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp và thân thiện. Chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và tư vấn cho bạn về các giải pháp tốt nhất cho vấn đề của bạn.

Nếu bạn đang gặp vấn đề với điều hòa Daikin của mình, hãy liên hệ với chúng tôi ngay bây giờ để được hỗ trợ và sửa chữa nhanh chóng. Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng hệ thống điều hòa của bạn sẽ hoạt động trở lại một cách hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.

Điều hòa Daikin được biết đến với nhiều ưu điểm vượt trội, đó là lý do tại sao nó là một trong những thương hiệu hàng đầu trong ngành công nghiệp điều hòa không khí. Dưới đây là một số ưu điểm quan trọng của điều hòa Daikin:

  1. Chất lượng và độ tin cậy cao: Daikin là một thương hiệu có uy tín với chất lượng sản phẩm và độ tin cậy cao. Công nghệ tiên tiến và quy trình sản xuất chất lượng cao đảm bảo rằng các sản phẩm Daikin được thiết kế để hoạt động bền bỉ và đáng tin cậy trong nhiều năm.

  2. Hiệu suất năng lượng cao: Điều hòa Daikin sử dụng công nghệ tiên tiến để cải thiện hiệu suất năng lượng. Điều này giúp giảm tiêu thụ năng lượng, tiết kiệm điện và giảm tác động tiêu cực lên môi trường. Nhiều mẫu sản phẩm Daikin được chứng nhận là tiết kiệm năng lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế về hiệu suất năng lượng.

  3. Kiểm soát và điều khiển thông minh: Điều hòa Daikin được trang bị các tính năng kiểm soát và điều khiển thông minh, cho phép người dùng dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ, tốc độ quạt và các chế độ hoạt động khác theo nhu cầu cá nhân. Một số mẫu điều hòa Daikin còn có khả năng kết nối Internet thông qua Wi-Fi, cho phép người dùng điều khiển từ xa qua điện thoại di động hoặc thiết bị thông minh khác.

  4. Thiết kế tinh tế và tiện nghi: Sản phẩm của Daikin thường có thiết kế hiện đại, tinh tế và phù hợp với nhiều không gian sống khác nhau. Chúng đi kèm với các tính năng tiện ích như màn hình hiển thị LCD, điều khiển từ xa thông minh và chế độ tự động điều chỉnh để đảm bảo sự thoải mái và tiện lợi cho người dùng.

  5. Khả năng làm lạnh và làm nóng hiệu quả: Điều hòa Daikin có khả năng cung cấp không khí mát lạnh vào mùa hè và không khí ấm áp vào mùa đông một cách hiệu quả. Chúng cung cấp khả năng làm nóng và làm lạnh nhanh chóng và hiệu quả, đảm bảo sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng.

Điều hòa Daikin là một lựa chọn tuyệt vời cho người dùng muốn có một hệ thống điều hòa chất lượng cao, hiệu suất năng lượng tốt và tính năng thông minh tiện lợi. Với thương hiệu này, bạn có thể tin tưởng vào chất lượng và sự đáng tin cậy của sản phẩm.

Dưới đây là một số thông tin chi tiết về bảng mã lỗi điều hòa Daikin. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng các mã lỗi có thể thay đổi tùy thuộc vào mô hình và phiên bản của điều hòa Daikin mà bạn đang sử dụng. Để có thông tin chính xác và chi tiết hơn, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng hoặc liên hệ với đại lý hoặc dịch vụ khách hàng chính thức của Daikin.

A0:  Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.

– Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài

– Thiết bị không tương thích

– Lỗi bo dàn lạnh

A1: Lỗi ở board mạch

– Thay bo dàn lạnh

A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H).

– Điện khoâng được cung cấp

– Kiểm tra công tắc phao.

– Kiểm tra bơm nước xả

– Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỏng dây kết nối

A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.

– Thay mô tơ quạt

– Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh

A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi

– Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió

– Cánh đảo gió bị kẹt

– Lỗi kết nối dây mô tơ Swing

– Lỗi bo dàn lạnh

A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).

– Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van

– Kết nối dây bị lỗi

– Lỗi bo dàn lạnh

AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

– Kiểm tra đường ống thoát nước,

– PCB dàn lạnh.

– Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi

C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng

– Lỗi bo dàn lạnh

C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi

– Lỗi bo dàn lạnh

C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi

– Lỗi bo dàn lạnh.

CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.

– Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển

– Lỗi bo romote điều khiển

E1: Lỗi của board mạch.

– Thay bo mạch dàn nóng

E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.

– Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao

– Lỗi công tắc áp suất cao

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi cảm biến áp lực cao

– Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột

E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.

– Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)

– Lỗi cảm biến áp suất thấp.

– Lỗi bo dàn nóng.

– Van chặn không được mở

E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter

– Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.

– Dây chân lock bị sai (U,V,W)

– Lỗi bo biến tần

– Van chặn chưa mở.

– Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)

E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.

– Van chặn chưa mở

. – Dàn nóng không giải nhiệt tốt

– Điện áp cấp không đúng

– Khởi động từ bị lỗi

– Hỏng máy nén thường

– Cảm biến dòng bị lỗi

E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.

– Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng

– Quạt bị kẹt

– Lỗi mô tơ quạt dàn nóng

– Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng

F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.

– Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí

– Lỗi bo dàn nóng

H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.

– Lỗi quạt dàn nóng

– Bo Inverter quạt lỗi

– Dây truyền tín hiệu lỗi

H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.

– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi

– Lỗi bo dàn nóng

2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.

– Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi

– Bo dàn nóng bị lỗi

J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).

– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

J5:  Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.

– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút

– Lỗi bo dàn nóng

-Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)

– Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T

– Lỗi bo dàn nóng

JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.

– Lỗi cảm biến áp suất cao

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.

– Lỗi cảm biến áp suất thấp

– Lỗi bo dàn nóng

– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.

– Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)

– Lỗi bo mạch

– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

L5: Máy nén biến tần bất thường

– Hư cuộn dây máy nén Inverter

– Lỗi khởi động máy nén

– Bo Inverter bị lỗi

L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường

. – Máy nén Inverter quá tải

– Lỗi bo Inverter

– Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)

– Máy nén bị lỗi L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.

– Lỗi máy nén Inverter

– Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)

– Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động

– Van chặn chưa mở

– Lỗi bo Inverter

LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển

– Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng

-Lỗi bo điều khiển dàn nóng

– Lỗi bo Inverter

– Lỗi bộ lọc nhiễu

– Lỗi quạt Inverter

– Kết nối quạt không đúng

– Lỗi máy nén

– Lỗi mô tơ quat

P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter

– Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

– Lỗi bo Inverter

PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng

– Chưa cài đặt công suất dàn nóng

– Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng

U0: Cảnh báo thiếu ga

– Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)

– Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)

– Lỗi cảm biến áp suất thấp

– Lỗi bo dàn nóng

U1: Ngược pha, mất pha

– Nguồn cấp bị ngược pha

– Nguồn cấp bị mất pha

– Lỗi bo dàn nóng

U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.

– Nguồn điện cấp không đủ

– Lỗi nguồn tức thời

– Mất pha

– Lỗi bo Inverter

– Lỗi bo điều khiển dàn nóng

– Lỗi dây ở mạch chính

– Lỗi máy nén

– Lỗi mô tơ quạt

– Lỗi dây truyền tín hiệu

U3: Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.

– Chạy kiểm tra lại hệ thống

U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng

– Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2)

– Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất

– Hệ thống địa chỉ không phù hợp

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỗi bo dàn nóng

U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.

– Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote

– Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote

– Lỗi bo remote

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỗi có thể xảy ra do nhiễu

U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

– Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H

– Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng

– Kiểm tra bo mạch dàn nóng

– Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat

– Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích

– Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)

U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.

– Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ

– Lỗi bo remote

– Lỗi kết nối điều khiển phụ

U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.

– Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống

– Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống

– Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống

– Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh

UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…

– Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh

– Lỗi bo dàn nóng

– Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh

– Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế

– Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.

– Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại

UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.

– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm

– Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)

– Lỗi bo điều khiển trung tâm

– Lỗi bo dàn lạnh

UF: Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.

– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng

– Lỗi bo dàn lạnh

– Van chặn chưa mở

– Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống

UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định

– Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng

– Lỗi bo dàn lạnh

– Lỗi bo dàn nóng

Gọi điện thoại
0962.317.985
Chat Zalo